Đọc nhanh: 拖放 (tha phóng). Ý nghĩa là: kéo và thả (điện toán).
拖放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo và thả (điện toán)
drag-and-drop (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖放
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 一拖再拖
- kéo lê kéo lết; cù cưa cù nhằng (kéo dài, không hoàn thành công việc).
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
放›