Đọc nhanh: 拖行 (tha hành). Ý nghĩa là: kéo.
拖行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo
to drag; to tow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖行
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
行›