Đọc nhanh: 拔顶 (bạt đỉnh). Ý nghĩa là: đứng đầu (khai thác).
拔顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng đầu (khai thác)
topping (mining)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
顶›