Đọc nhanh: 拓跋 (thác bạt). Ý nghĩa là: cũng được viết 拓拔, nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc 鮮卑 | 鲜卑, người sáng lập nước Ngụy 北魏 ở Bắc triều (386-534).
拓跋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 拓拔
also written 拓拔
✪ 2. nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc 鮮卑 | 鲜卑, người sáng lập nước Ngụy 北魏 ở Bắc triều (386-534)
branch of the Xianbei 鮮卑|鲜卑 nomadic people, founders of Wei 北魏 of the Northern Dynasties (386-534)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓跋
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 序跋
- lời tựa và lời bạt
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 准备 拓 图形
- Chuẩn bị in hình.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拓›
跋›