Đọc nhanh: 拔染 (bạt nhiễm). Ý nghĩa là: phóng điện.
拔染 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng điện
discharge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔染
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
染›