Đọc nhanh: 门外 (môn ngoại). Ý nghĩa là: ngoài cửa. Ví dụ : - 把它们放在门外就行了 Chỉ để chúng ngoài cửa.
门外 khi là Danh từ chỉ vị trí (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài cửa
outside the door
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门外
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
门›