Đọc nhanh: 拒不受理 (cự bất thụ lí). Ý nghĩa là: bác đơn.
拒不受理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒不受理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
拒›
理›