Đọc nhanh: 拐子 (quải tử). Ý nghĩa là: người què; người cụt; người què chân, guồng chỉ; guồng sợi; cái guồng quấn chỉ; guồng, cái nạng.
拐子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người què; người cụt; người què chân
腿脚瘸的人
✪ 2. guồng chỉ; guồng sợi; cái guồng quấn chỉ; guồng
一种简单的木制工具,形状略像'工'字,两头横木短,中间直木长把丝纱等绕在上面,拿下来就可以桄
✪ 3. cái nạng
下肢患病或有残疾的人走路拄的棍子,上端有短横木便于放在腋下拄着走
✪ 4. tên lừa đảo; mẹ mìn; mìn
拐骗人口、财物的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拐›