Đọc nhanh: 拍演 (phách diễn). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để biểu diễn, để hành động (trong một vở kịch, v.v.).
拍演 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để biểu diễn
(dialect) to perform
✪ 2. để hành động (trong một vở kịch, v.v.)
to act (in a play etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍演
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
演›