Đọc nhanh: 拉杂 (lạp tạp). Ý nghĩa là: lộn xộn; không đâu vào đâu; linh tinh; linh tinh lang tang; chẳng đâu vào đâu. Ví dụ : - 这篇文章写得太拉杂,使人不得要领。 bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.. - 我拉拉杂杂谈了这些,请大家指教。 tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
拉杂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; không đâu vào đâu; linh tinh; linh tinh lang tang; chẳng đâu vào đâu
没有条理;杂乱
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉杂
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
杂›