Đọc nhanh: 拉平 (lạp bình). Ý nghĩa là: san bằng; cân bằng. Ví dụ : - 甲队反攻 频频得手,双方比分逐渐拉平。 đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
拉平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. san bằng; cân bằng
使有高有低的变成相等
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉平
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
拉›