Đọc nhanh: 拉屎 (lạp thỉ). Ý nghĩa là: tào lao, đi vệ sinh, chết tiệt. Ví dụ : - 狗不拉屎,鸟不生蛋的地方。 đồng khô cỏ cháy; vùng khô cằn sỏi đá; vùng chó ăn đá, gà ăn sỏi; vùng chó ăn đất, gà ăn muối.
拉屎 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tào lao
to crap
- 狗 不 拉屎 , 鸟 不 生蛋 的 地方
- đồng khô cỏ cháy; vùng khô cằn sỏi đá; vùng chó ăn đá, gà ăn sỏi; vùng chó ăn đất, gà ăn muối.
✪ 2. đi vệ sinh
to defecate
✪ 3. chết tiệt
to shit
✪ 4. đại tiện
排泄 (大小便)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉屎
- 我 的 狗 在 拉屎
- Con chó của tôi đang đại tiện.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 任何 动物 都 得 拉屎
- Bất kể loài động vật nào cũng phải đại tiện.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 我 觉得 拉屎 很 舒服
- Tôi cảm thấy đi đại tiện rất thoải mái.
- 他 去 厕所 拉一泡 屎
- Anh ta đi vệ sinh để đi đại tiện.
- 他 每天 都 要 拉屎
- Anh ấy mỗi ngày đều phải đi đại tiện.
- 狗 不 拉屎 , 鸟 不 生蛋 的 地方
- đồng khô cỏ cháy; vùng khô cằn sỏi đá; vùng chó ăn đá, gà ăn sỏi; vùng chó ăn đất, gà ăn muối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屎›
拉›