Đọc nhanh: 拉伤 (lạp thương). Ý nghĩa là: bị thương bằng cách căng thẳng, để kéo. Ví dụ : - 他在练习中不慎将胸大肌拉伤了 Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
拉伤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương bằng cách căng thẳng
to injure by straining
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
✪ 2. để kéo
to pull
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉伤
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
拉›