Đọc nhanh: 拉人 (lạp nhân). Ý nghĩa là: Kéo người.
拉人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉人
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
拉›