Đọc nhanh: 外焦里嫩 (ngoại tiêu lí nộn). Ý nghĩa là: Bên ngoài vàng giòn; bên trong mềm mại (nấu nướng) Gặp một việc rất ngạc nhiên; rất kinh ngạc; dâng trào cảm xúc.
外焦里嫩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bên ngoài vàng giòn; bên trong mềm mại (nấu nướng) Gặp một việc rất ngạc nhiên; rất kinh ngạc; dâng trào cảm xúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外焦里嫩
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 他 里外 都 冰 敷上 了
- Anh ấy băng từ trong ra ngoài.
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
嫩›
焦›
里›