Đọc nhanh: 拆机 (sách cơ). Ý nghĩa là: tháo dỡ một cái máy, chấm dứt dịch vụ điện thoại.
拆机 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháo dỡ một cái máy
to dismantle a machine
✪ 2. chấm dứt dịch vụ điện thoại
to terminate a telephone service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆机
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 我 需要 拆 这个 机器 的 零件
- Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
机›