Đọc nhanh: 担荷 (đảm hà). Ý nghĩa là: gánh vác một gánh nặng.
担荷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh vác một gánh nặng
to shoulder a burden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担荷
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
荷›