Đọc nhanh: 抽屉 (trừu thế). Ý nghĩa là: ngăn kéo; ngăn tủ; tủ khoá; két. Ví dụ : - 把抽屉关上。 Đóng ngăn kéo lại. - 我的秘密在抽屉中。 Bí mật của tôi nằm trong ngăn kéo.. - 抽屉钥匙不见了。 Chìa khóa ngăn kéo bị mất rồi.
抽屉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn kéo; ngăn tủ; tủ khoá; két
桌子、柜子等家具中可以抽拉的盛放东西用的部分,形状像盒子
- 把 抽屉 关上
- Đóng ngăn kéo lại
- 我 的 秘密 在 抽屉 中
- Bí mật của tôi nằm trong ngăn kéo.
- 抽屉 钥匙 不见 了
- Chìa khóa ngăn kéo bị mất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抽屉
✪ 1. Tính từ + 的 + 抽屉
ngăn kéo như thế nào
- 宽大 的 抽屉
- Ngăn kéo rộng rãi.
- 精致 的 抽屉
- Ngăn kéo tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽屉
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 把 抽屉 关上
- Đóng ngăn kéo lại
- 她 小心 地 掩 上 抽屉
- Cô ấy cẩn thận đóng ngăn kéo lại.
- 咔 的 一 声关 上 抽屉
- vừa nghe két một tiếng, ngăn kéo đóng lại.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屉›
抽›