Đọc nhanh: 抽头 (trừu đầu). Ý nghĩa là: ăn hoa hồng; ăn phần trăm; thu tiền hồ; lấy tiền xâu (chủ sòng bạc); vốn góp.
抽头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn hoa hồng; ăn phần trăm; thu tiền hồ; lấy tiền xâu (chủ sòng bạc); vốn góp
(抽头儿) 赌博时从赢得的钱里抽一小部分归赌博场所的主人或供役使的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
抽›