Đọc nhanh: 押伍 (áp ngũ). Ý nghĩa là: Đội quân đi sau, có nhiệm vụ chặn bắt những binh lính nào đào ngũ tại mặt trận..
押伍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đội quân đi sau, có nhiệm vụ chặn bắt những binh lính nào đào ngũ tại mặt trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押伍
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 他 是 个 退伍 老兵
- Anh ta là một cựu chiến binh.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 他 找到 可靠 的 伍伙
- Anh ấy tìm được đồng bọn đáng tin cậy.
- 他 姓伍
- Anh ấy họ Ngũ.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 他 在 行军 中 落伍 了
- Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伍›
押›