抱璞 bào pú
volume volume

Từ hán việt: 【bão phác】

Đọc nhanh: 抱璞 (bão phác). Ý nghĩa là: Tỉ dụ có tài mà không được dùng. § Tương truyền Biện Hòa 卞和; người nước Sở; tìm được viên đá có ngọc; đem dâng vua Lệ Vương. Vua nghe lời thợ ngọc nói chỉ là đá; sai chặt chân trái của Biện Hòa. Vũ Vương nối ngôi; Hòa lại đem dâng viên đá chứa ngọc ấy. Vua sai thợ xem; bảo là đá chứ không phải ngọc. Vua cho là Hòa nói dối; sai chặt nốt chân phải. Văn Vương lên ngôi; Hòa lại ôm hòn ngọc khóc ở núi Kinh Sơn ba ngày ba đêm chảy cả máu mắt. Vua sai người đến hỏi; Biện Hòa thưa: Tôi khóc vì thương về nỗi ngọc mà cho là đá; nói thật mà cho là nói dối. Vua bèn cho người xem kĩ lại; thì quả nhiên là ngọc quý; mới gọi tên là ngọc bích họ Hòa: Hòa thị chi bích 和氏之璧. Giữ sự mộc mạc đơn sơ; không nhận tước lộc làm mê muội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phù ngọc sanh ư san; chế tắc phá yên; phi phất bảo quý hĩ. Nhiên thái phác bất hoàn 夫玉生於山; 制則破焉; 非弗寶貴矣. 然太璞不完 (Tề sách tứ 齊策四; Nhan Xúc thuyết Tề vương 顏斶說齊王) Ngọc sinh ở núi; đem nó đẽo gọt thì sẽ hỏng. Không phải là nó không quý. Nhưng không còn được vẹn cái mộc mạc tự nhiên của nó nữa..

Ý Nghĩa của "抱璞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抱璞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tỉ dụ có tài mà không được dùng. § Tương truyền Biện Hòa 卞和; người nước Sở; tìm được viên đá có ngọc; đem dâng vua Lệ Vương. Vua nghe lời thợ ngọc nói chỉ là đá; sai chặt chân trái của Biện Hòa. Vũ Vương nối ngôi; Hòa lại đem dâng viên đá chứa ngọc ấy. Vua sai thợ xem; bảo là đá chứ không phải ngọc. Vua cho là Hòa nói dối; sai chặt nốt chân phải. Văn Vương lên ngôi; Hòa lại ôm hòn ngọc khóc ở núi Kinh Sơn ba ngày ba đêm chảy cả máu mắt. Vua sai người đến hỏi; Biện Hòa thưa: Tôi khóc vì thương về nỗi ngọc mà cho là đá; nói thật mà cho là nói dối. Vua bèn cho người xem kĩ lại; thì quả nhiên là ngọc quý; mới gọi tên là ngọc bích họ Hòa: Hòa thị chi bích 和氏之璧. Giữ sự mộc mạc đơn sơ; không nhận tước lộc làm mê muội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phù ngọc sanh ư san; chế tắc phá yên; phi phất bảo quý hĩ. Nhiên thái phác bất hoàn 夫玉生於山; 制則破焉; 非弗寶貴矣. 然太璞不完 (Tề sách tứ 齊策四; Nhan Xúc thuyết Tề vương 顏斶說齊王) Ngọc sinh ở núi; đem nó đẽo gọt thì sẽ hỏng. Không phải là nó không quý. Nhưng không còn được vẹn cái mộc mạc tự nhiên của nó nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱璞

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • volume volume

    - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 考试 kǎoshì 前才 qiáncái 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 见时 jiànshí 狂喜 kuángxǐ 拥抱 yōngbào 起来 qǐlai

    - khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 地抱 dìbào 刚出生 gāngchūshēng de 孩子 háizi

    - Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phác
    • Nét bút:一一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGTCO (一土廿金人)
    • Bảng mã:U+749E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình