Đọc nhanh: 拒敌 (cự địch). Ý nghĩa là: Chống lại quân địch. Chống lại; kháng cự; đề kháng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tặc đạo tụ chúng đả kiếp; cự địch quan quân 賊盜聚眾打劫; 拒敵官軍 (Đệ thập tam hồi)..
拒敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chống lại quân địch. Chống lại; kháng cự; đề kháng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tặc đạo tụ chúng đả kiếp; cự địch quan quân 賊盜聚眾打劫; 拒敵官軍 (Đệ thập tam hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒敌
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 勇士 拒挡 敌人 的 冲锋
- Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
敌›