Đọc nhanh: 抱大腿 (bão đại thối). Ý nghĩa là: (coll.) để bám lấy ai đó có ảnh hưởng hoặc nổi tiếng.
抱大腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để bám lấy ai đó có ảnh hưởng hoặc nổi tiếng
(coll.) to cling to sb influential or famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱大腿
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 他 的 抱负 非常 远大
- Tham vọng của anh ấy rất lớn.
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 牛 的 大腿 的 肌肉 很 好吃
- Thớ thịt bắp bò rất ngon
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
抱›
腿›