Đọc nhanh: 披拂 (phi phất). Ý nghĩa là: phất phơ; phe phẩy; gió thổi nhè nhẹ. Ví dụ : - 枝叶披拂。 cành lá phất phơ.. - 春风披拂。 gió xuân thổi nhè nhẹ.
披拂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phất phơ; phe phẩy; gió thổi nhè nhẹ
飘动; (微风) 吹动
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披拂
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 微风 拂过 树之樾
- Gió nhẹ thổi qua bóng cây.
- 她 披 开窗 呼吸 新鲜
- Cô ấy mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
拂›