Đọc nhanh: 报分 (báo phân). Ý nghĩa là: gọi điểm.
报分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi điểm
call the score
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报分
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 这份 报告 有 优异 的 分析
- Báo cáo này có phân tích xuất sắc.
- 这次 的 汇报 内容 十分 丰富
- Báo cáo lần này có rất nhiều thông tin.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
报›