Đọc nhanh: 护着 (hộ trứ). Ý nghĩa là: để bảo vệ, B ả o V ệ, bảo hộ. Ví dụ : - 很高兴你能在那儿护着我 Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
护着 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để bảo vệ
to guard
✪ 2. B ả o V ệ
to protect
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
✪ 3. bảo hộ
to shield
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护着
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 母亲 呵护 着 她 的 孩子
- Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
着›