Đọc nhanh: 护心镜 (hộ tâm kính). Ý nghĩa là: miếng hộ tâm; tấm hộ tâm.
护心镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếng hộ tâm; tấm hộ tâm
铠甲上保护胸部的圆形金属片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护心镜
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 护士 精心 贯侍 病人
- Y tá phục vụ bệnh nhân cẩn thận.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
护›
镜›