Đọc nhanh: 护前 (hộ tiền). Ý nghĩa là: hiếu thắng; không muốn người khác hơn mình.
护前 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu thắng; không muốn người khác hơn mình
逞强好胜,不容许别人争先居前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护前
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
护›