Đọc nhanh: 抢滩 (thương than). Ý nghĩa là: để đạt được chỗ đứng trong (một thị trường mới), thực hiện một cuộc tấn công đổ bộ, để nắm bắt một đầu bãi biển.
抢滩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được chỗ đứng trong (một thị trường mới)
to gain a foothold in (a new market)
✪ 2. thực hiện một cuộc tấn công đổ bộ
to make an amphibious assault
✪ 3. để nắm bắt một đầu bãi biển
to seize a beachhead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢滩
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
滩›