Đọc nhanh: 抛补 (phao bổ). Ý nghĩa là: bảo hiểm (tức là bảo hiểm chống lại tổn thất trong các giao dịch tài chính).
抛补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo hiểm (tức là bảo hiểm chống lại tổn thất trong các giao dịch tài chính)
cover (i.e. insurance against loss in financial deals)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›
补›