Đọc nhanh: 抛补套利 (phao bổ sáo lợi). Ý nghĩa là: kinh doanh chênh lệch giá được bảo hiểm.
抛补套利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh doanh chênh lệch giá được bảo hiểm
covered arbitrage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛补套利
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 领导 着 一家 领先 的 套利 公司
- Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
- 教师 利用 星期天 给 同学 补课
- Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
套›
抛›
补›