Đọc nhanh: 折纸 (chiết chỉ). Ý nghĩa là: gấp giấy; xếp giấy (một loại thủ công của trẻ em).
折纸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp giấy; xếp giấy (một loại thủ công của trẻ em)
儿童手工的一种,用纸折叠成物体的形状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 纸 被 折 过来
- Giấy bị gấp lại.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
纸›