Đọc nhanh: 折实 (chiết thực). Ý nghĩa là: tính chiết khấu, hợp thành con số thực tế, tính theo giá hiện vật; quy thành tiền.
折实 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính chiết khấu, hợp thành con số thực tế
打了折扣,合成实在数目
✪ 2. tính theo giá hiện vật; quy thành tiền
把金额折合成某种实物价格计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折实
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 现实生活 的 折光
- phản ánh cuộc sống hiện thực.
- 他 的 梦想 在 现实 中 挫折 了
- Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
折›