Đọc nhanh: 抗水 (kháng thuỷ). Ý nghĩa là: Chống nước, không thấm nước.
抗水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chống nước
water resistant
✪ 2. không thấm nước
waterproof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗水
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 戽 水 抗旱
- tát nước chống hạn
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
水›