Đọc nhanh: 抗病 (kháng bệnh). Ý nghĩa là: kháng bệnh. Ví dụ : - 大力培育抗病虫害的小麦良种 ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
抗病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng bệnh
disease resistant
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗病
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 里面 有 我们 最新 的 抗病毒 药
- Đó là thuốc kháng vi-rút mới nhất của chúng tôi
- 药物 可以 帮助 抵抗 疾病
- Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
病›