Đọc nhanh: 抗洪 (kháng hồng). Ý nghĩa là: chống lũ; chống lụt. Ví dụ : - 抗洪救灾。 chống lụt cứu nạn.
抗洪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lũ; chống lụt
发生洪水时,采取措施避免造成严重灾害
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗洪
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 抗洪 英雄 受到 人们 的 尊敬
- Anh hùng chống lũ được mọi người kính trọng.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
洪›