抗洪 kànghóng
volume volume

Từ hán việt: 【kháng hồng】

Đọc nhanh: 抗洪 (kháng hồng). Ý nghĩa là: chống lũ; chống lụt. Ví dụ : - 抗洪救灾。 chống lụt cứu nạn.

Ý Nghĩa của "抗洪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抗洪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chống lũ; chống lụt

发生洪水时,采取措施避免造成严重灾害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi

    - chống lụt cứu nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗洪

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • volume

    - 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi

    - chống lụt cứu nạn.

  • volume volume

    - 倒戈 dǎogē 对抗 duìkàng 自己 zìjǐ de 队伍 duìwǔ

    - Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

  • volume volume

    - 抗洪 kànghóng 英雄 yīngxióng 受到 shòudào 人们 rénmen de 尊敬 zūnjìng

    - Anh hùng chống lũ được mọi người kính trọng.

  • volume volume

    - 每次 měicì 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi 当地 dāngdì 驻军 zhùjūn 总是 zǒngshì 打头阵 dǎtóuzhèn

    - mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao