Đọc nhanh: 出口灯 (xuất khẩu đăng). Ý nghĩa là: Đèn exit.
出口灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn exit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口灯
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他们 开始 出口 农产品
- Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
灯›