Đọc nhanh: 投戈 (đầu qua). Ý nghĩa là: Ném cây dáo xuống. Chỉ sự ngưng chiến tranh. Cũng chỉ sự hàng phục..
投戈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném cây dáo xuống. Chỉ sự ngưng chiến tranh. Cũng chỉ sự hàng phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投戈
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戈›
投›