Đọc nhanh: 投子 (đầu tử). Ý nghĩa là: thò lò.
投子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thò lò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投子
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
投›