Đọc nhanh: 抓贼 (trảo tặc). Ý nghĩa là: để bắt một tên trộm.
抓贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt một tên trộm
to catch a thief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓贼
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 警察 刚 抓住 了 那个 贼
- Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
贼›