Đọc nhanh: 抓猴 (trảo hầu). Ý nghĩa là: (Tw) bắt quả tang một người đàn ông ngoại tình (từ tiếng Đài Loan 掠 猴, POJ [Lia̍h-kâu]).
抓猴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) bắt quả tang một người đàn ông ngoại tình (từ tiếng Đài Loan 掠 猴, POJ [Lia̍h-kâu])
(Tw) to catch an adulterous man in the act (from Taiwanese 掠猴, POJ pr. [lia̍h-kâu])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓猴
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 分工 抓 生产
- anh ấy nắm phân công sản xuất.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
猴›