Đọc nhanh: 抓地 (trảo địa). Ý nghĩa là: bám trên đường, giữ đường.
抓地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bám trên đường
grip on the road
✪ 2. giữ đường
roadholding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓地
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 警察 刷地 抓住 小偷
- Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
抓›