Đọc nhanh: 抓去 (trảo khứ). Ý nghĩa là: bắt và mang đi. Ví dụ : - 他们把唐娜抓去问话了 Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
抓去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt và mang đi
to arrest and take away
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓去
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我 需要 去 抓 一帖 药
- Tôi cần đi bốc một thang thuốc.
- 一去不返
- một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.
- 你 要 抓紧时间 去 做
- Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
抓›