Đọc nhanh: 把着 (bả trứ). Ý nghĩa là: bíu. Ví dụ : - 把着胡同口儿有个小饭馆。 Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
把着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bíu
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把着
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他 把 着 手机
- Anh ấy cầm điện thoại.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 他 把 球 扔给 我 , 我 接着 它
- Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
着›