把着 bǎzhe
volume volume

Từ hán việt: 【bả trứ】

Đọc nhanh: 把着 (bả trứ). Ý nghĩa là: bíu. Ví dụ : - 把着胡同口儿有个小饭馆。 Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

Ý Nghĩa của "把着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

把着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bíu

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把着

  • volume volume

    - 两手把 liǎngshǒubà zhe 冲锋枪 chōngfēngqiāng

    - hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên

  • volume volume

    - zhe 手机 shǒujī

    - Anh ấy cầm điện thoại.

  • volume volume

    - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy tay cầm vô lăng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 摔了一跤 shuāileyījiāo duān zhe de 金鱼缸 jīnyúgāng le 这个 zhègè 乐子 lèzǐ 可真 kězhēn 不小 bùxiǎo

    - anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - qiú 扔给 rēnggěi 接着 jiēzhe

    - Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao