Đọc nhanh: 把伞 (bả tán). Ý nghĩa là: Cái ô. Ví dụ : - 随身带把伞去。 Mang theo chiếc ô bên người.
把伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái ô
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把伞
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 这 把 伞 是 蓝色 的
- Chiếc ô này màu xanh lam.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 这 把 伞 坏 了 , 用 不了
- Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.
- 明天 很 可能 下雨 , 带 把 伞 吧
- Ngày mai rất có thể sẽ mưa, nhớ mang ô nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
把›