把伞 bǎ sǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bả tán】

Đọc nhanh: 把伞 (bả tán). Ý nghĩa là: Cái ô. Ví dụ : - 随身带把伞去。 Mang theo chiếc ô bên người.

Ý Nghĩa của "把伞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

把伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái ô

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把伞

  • volume volume

    - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

  • volume volume

    - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • volume volume

    - dài zhe 一把 yībǎ 伞子 sǎnzǐ

    - Anh ấy mang một cái ô.

  • volume volume

    - zhè sǎn shì 蓝色 lánsè de

    - Chiếc ô này màu xanh lam.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

  • volume volume

    - sǎn 撑开 chēngkāi lái 挡雨 dǎngyǔ

    - Anh ấy mở ô ra để che mưa.

  • volume volume

    - zhè sǎn huài le yòng 不了 bùliǎo

    - Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.

  • - 明天 míngtiān hěn 可能 kěnéng 下雨 xiàyǔ dài sǎn ba

    - Ngày mai rất có thể sẽ mưa, nhớ mang ô nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao