Đọc nhanh: 技 (kĩ.kỹ). Ý nghĩa là: kỹ năng; năng lực chuyên môn, kỹ thuật; công nghệ. Ví dụ : - 他的游泳技术非常好。 Kỹ năng bơi của anh ấy rất tốt.. - 他有很高的音乐技术。 Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.. - 他掌握了先进的技术。 Anh ấy nắm được kỹ thuật tiên tiến.
技 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ năng; năng lực chuyên môn
技能;本领
- 他 的 游泳 技术 非常 好
- Kỹ năng bơi của anh ấy rất tốt.
- 他 有 很 高 的 音乐 技术
- Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.
✪ 2. kỹ thuật; công nghệ
技术
- 他 掌握 了 先进 的 技术
- Anh ấy nắm được kỹ thuật tiên tiến.
- 科技 让 生活 更 便捷
- Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他们 在 研究 新 的 科技
- Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›