Đọc nhanh: 承顺 (thừa thuận). Ý nghĩa là: tuân thủ, nộp cho.
承顺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ
to comply with
✪ 2. nộp cho
to submit to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承顺
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
顺›