Đọc nhanh: 承销人 (thừa tiêu nhân). Ý nghĩa là: người nhận hàng, đại lý bán hàng, người bán hàng.
承销人 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người nhận hàng
consignee
✪ 2. đại lý bán hàng
sales agent
✪ 3. người bán hàng
salesman
✪ 4. người bảo lãnh
underwriter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销人
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 几个 人 推来推去 , 谁 也 不愿 承担责任
- Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
承›
销›