承印 chéngyìn
volume volume

Từ hán việt: 【thừa ấn】

Đọc nhanh: 承印 (thừa ấn). Ý nghĩa là: Chấp nhận việc sử dụng in ấn.

Ý Nghĩa của "承印" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

承印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chấp nhận việc sử dụng in ấn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承印

  • volume volume

    - 他人 tārén 很垣 hěnyuán chéng de

    - Con người anh ta đứng đắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 影印 yǐngyìn 书籍 shūjí

    - Họ đang sao chép sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 报告 bàogào 打印 dǎyìn hǎo le

    - Họ đã in xong báo cáo.

  • volume volume

    - 亲承 qīnchéng qǐng kài

    - cười nói thân mật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 履行 lǚxíng 自己 zìjǐ de 承诺 chéngnuò

    - Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 打印 dǎyìn chū 定制 dìngzhì huà de 二维码 èrwéimǎ

    - Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao