Đọc nhanh: 承印 (thừa ấn). Ý nghĩa là: Chấp nhận việc sử dụng in ấn.
承印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chấp nhận việc sử dụng in ấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承印
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 亲承 謦 欬
- cười nói thân mật.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
承›