Đọc nhanh: 扼喉抚背 (ách hầu phủ bội). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để chiếm tất cả các điểm chính (quân sự), (văn học) bóp cổ đè lưng (thành ngữ).
扼喉抚背 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để chiếm tất cả các điểm chính (quân sự)
fig. to occupy all key points (military)
✪ 2. (văn học) bóp cổ đè lưng (thành ngữ)
lit. to strangle the front and press the back (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼喉抚背
- 他 今天 喉咙痛
- Hôm nay anh ấy bị đau họng.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
扼›
抚›
背›